giám đốc vận hành tiếng anh là gì

Giám đốc khiếp doanh tiếng anh là Chief Customer Officer (CCO). được coi là địa điểm quan trọng chỉ che khuất địa điểm Giám đốc quản lý điều hành (CEO). Nếu ví CEO là "mẫu đầu" của người sử dụng thì CCO chính là phần "ngày tiết thịt" nhằm công ty hoạt động trơn tru. LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH 1 KÈM 1 CHO CEO VÀ NHÀ LÃNH ĐẠO 📍 Giữ vai trò lãnh đạo, quản lí cấp cao như CEO, manager… thì tiếng Anh chính là yếu tố quan trọng không thể thiếu. Biết tiếng Anh là chưa đủ mà anh/chị cần phải giỏi, thành thạo và lưu loát khi sử dụng tiếng Anh mới có thể ghi điểm với đối tác Nhưng khi bạn thấy chức danh được ghi là director general có nghĩa là vị này có cổ phần trong công ty và nằm trong hội đồng quản trị. Nhưng nếu là manager general thì vị này được thuê từ phía ngoài để vận hành và quản trị công ty. Đối với chức vụ phó sẽ được thể hiện bởi hai từ trong tiếng anh là "vice" và "deputy". Giám đốc tiếng Anh là Director. Phó Giám Đốc tiếng Anh là Deputy Director giỏi có cách gọi khác là Vice Director. Giám Đốc Điều Hành tiếng Anh là Chief Executive Officer (CEO) Giám Đốc Thông Tin giờ đồng hồ Anh là Chief Information Officer (CIO) Giám Đốc Vận Hành giờ đồng hồ Anh là Chief Operating Officer (COO) 1. Các chức danh bằng tiếng anh thông dụng trong công ty. Director (n) /dəˈrektə (r)/: Giám đốc. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động. Trên đây là cách đọc của hai từ phó giám đốc trong tiếng Anh. Các bạn có thể tra các từ điển uy tín để có thể luyện tập phát âm và có được giọng phát âm tiếng anh đúng nhất nhé! Cả 2 từ này đều là danh từ để chỉ phó, ví dụ phó giám đốc, phó chủ tịch Giám đốc vận hành ( viết tắt là COO - tên tiếng anh Chief Operation Officer) là người vận hành bộ máy tổ chức của doanh nghiệp với vai trò thiết kế cấu trúc doanh nghiệp, thiết lập các chính sách, văn hóa và tầm nhìn cho doanh nghiệp. Giám đốc vận hành quản lý sự hiệu quả các đội nhóm thực thi các chính sách hay chiến lược của doanh nghiệp. Người sáng lập và giám đốc sản xuất David Benioff và D. B. Series creators and executive producers David Benioff and D. B. Giám đốc sản xuất là J. J. Abrams, Jason McGatlin và Tom Karnowski. Executive produced by J.J. Abrams, Jason McGatlin, and Tom Karnowski. Hogan sẽ là giám đốc sản xuất cùng Ashley Zalta giucrosteca1982. từ điện thoại thông minh của mình mọi lúc mọi can operate and monitor all SmartThings activity directly from your smartphone, wherever you are. bộ điều khiển logic khả trình PLC.Qua điều khiển trình duyệt từ xa người dùng có thể vận hành và giám sát các thiết bị siêu âm mà không được vào vị trí của hệ thống siêu remote browser control the user can operate and monitor the ultrasonic device without being on the location of the ultrasonic hình hiển thị LCD gắn trên thân chính của máy choThe LCD display mounted on themain body allows users to set up, operate and monitor the instrument with tiêu chuẩn sẽ xem xét thiết kế,Màn hình hiển thị LCD gắn trên thân chính của máy choThe LCD display mounted on themain body allows users to setup, operate and monitor the instrument with will be able to build, deploy, operate, and monitor applications both on premises and within the cloud. Petrobras đã sử dụng giải pháp với phần mềm Elipse Power và Elipse IOS XE mở ra một mô hình hoànCác công nghệ này, cho chúng tôi, ví dụ các trang phổ biến, tỷ lệchuyển đổi, nhấp qua và các thông tin khác có thể được sử dụng để cải thiện, vận hành và giám sát trang web và dịch vụ của chúng technologies show us, for example, popular pages, conversion rates,click-through and other information that can be used to improve, operate and monitor our website and other aspects of our hiểu khó khăn của các doanh nghiệp, tổ chức khi thiếu một bộ phận chuyên quản lý, vận hành và giám sát hệ thống mạng, NetNam cung cấp dịch vụ quản trị và giám sát mạng giúp khách hàng giảm đi gánh nặng về chi phí và con all difficulties of enterprises and organizations without a network management, operation and supervision department, NetNam provides network managed services to reduce clients's burden of costs and công nghệ này, cho chúng tôi, ví dụ các trang phổ biến, tỷ lệ chuyển đổi, nhấp qua và các thông tin khác có thểThese technologies show us, for example, popular pages, conversion rates,click-throughs and other information that can be used to improve, operate and monitor our Website and our công nghệ này, cho chúng tôi, ví dụ các trang phổ biến, tỷ lệ chuyển đổi, nhấp qua và các thông tin khác có thểThese technologies, show us, for example, popular pages, conversion rates,click-throughs and other information that can be used to improve, operate and monitor our Site and our định rõ và tổ chức một đơn vị chịu trách nhiệm cho việc bảo dưỡng, vận hành và giám sát ở cấp địa phươngvà một đơn vị kiểm soát cấp khu vực hoặc quốc gia chịu trách nhiệm thu thập các thông tin giám sát và cung cấp bất kỳ sự giúp đỡ cần thiết cho các đơn vị cấp địa a control entity at the regional or national scales responsible for gathering the surveillance information and providing any needed help to the local khâu gia công chế tạo, đồng nhất phối liệu, nung Clinker đến công đoạn nghiền Xi Măng và hệ thống đóng bao tự động, tất cả các công đoạn thuộc CCR thông qua hệ thống SIMATIC PCS7 của SIEMENS, nhằm đưa ra sản phẩm có chất lượng cao và ổn the fabrication stage, uniform of raw material distribution, clinker furnace to cement grinding stage and automatic pakaging systems,all stages of the production process is operated and monitored from the Central Control RoomCCR through the system SIEMENS SIMATIC PCS7, to provide high and stable quality kết là trung tâm dữ liệu đạt tiêu chuẩn quốc tế Tier 3,Our commitment is to be the internationalTier 3 standard data center which operates and supervises using the most modern cookie, chúng tôi có thể sử dụng các công nghệ khác, bao gồm thẻ pixel, để thu thập thông tin về cách người dùng tương tác với Trang web của chúng tôi vàvà dịch vụ của chúng tôi một cách hiệu addition to cookies, we may use other technologies, including pixel tags, to gather information on how our users interact with our Website andNgoài cookie, chúng tôi có thể sử dụng các công nghệ khác, bao gồm thẻ pixel, để thu thập thông tin về cách người dùng tương tác với Trang web của chúng tôi vàvà dịch vụ của chúng tôi một cách hiệu addition to cookies, we may use other technologies, including pixel tags, to gather information on how our users interact with our Website andChương trình Thạc Sĩ về Kỹ thuật Hệ thống Giao thông LM- 27592 cung cấp cho sinh viên kiến thức và công cụ cần thiết để quản lý một loạt các hoạt động liên quan đến lập kế hoạch,và các thành phần cá Masters Programme in Transport Techniques EngineeringLM-27592 offers students with the information and instruments essential to handle a variety of activities associated to planning,Chương trình Thạc Sĩ về Kỹ thuật Hệ thống Giao thông LM- 27592 cung cấp cho sinh viên kiến thức và công cụ cần thiết để quản lý một loạt các hoạt động liên quan đến lập kế hoạch,và các thành phần cá nhân.[+].The Masters Program in Transport Systems EngineeringLM-27592 provides students with the knowledge and tools necessary to manage a wide range of activities related to planning,Nó độc lập với hệ thống Quản lý và Điều khiển, Vận hành và giám sát tất cả hoạt động và thiết bị điện trên are independent from Operation, Control and Management Systems and supervise all activities and assets/electrical equipments in a corresponding grid. mà Windows nhiều công cụ giám sát hệ thống best irrigationĐặc biệt với chức năng IT,RPA có thể cải thiện khả năng vận hành dịch vụ và giám sát các thiết bị IT function specifically,Hệ thống giám sát điều khiển và thu thập dữ liệu SCADAđược sử dụng để phục vụ cho việc quan sát, vận hành, điều khiển và giám sát các mạng lưới điện trong khi Hệ thống Quản lý Phân phối kết hợp giúp tối ưu hóa việc kiểm soát mạng lưới phân Control and Data Acquisition systems are used to operateand observe, control and monitor power grids, while the distribution management system with which they are combined optimizes distribution grid management. Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. Vietnamese English Info Vietnamese giÁm ĐỐc khỐi vẬn hÀnh English Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese giám đốc vận hành English general supervisor Last Update 2022-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Last Update 2016-08-08 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese giÁm ĐỐc ĐiỀu hÀnh English chief executive officer Last Update 2019-03-13 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tổng giám đốc điều hành English chief executive officer Last Update 2014-05-20 Usage Frequency 6 Quality Reference Wikipedia Vietnamese giám đốc điều hành imf. English imf executive director. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia English chief executive officer Last Update 2013-11-19 Usage Frequency 6 Quality Reference Wikipedia Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 2 Quality Reference Wikipedia Vietnamese "ngài giám đốc điều hành." English "mr. chief operating officer." Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference WikipediaWarning Contains invisible HTML formatting Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Last Update 2019-05-03 Usage Frequency 4 Quality Reference Wikipedia Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese chào, giám đốc. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - chào giám đốc. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - vâng, giám đốc. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese khối lượng vận hành cơ bản. English bow basic operating weight Last Update 2015-01-28 Usage Frequency 2 Quality Reference Wikipedia Vietnamese carlyle là giám đốc điều hành à? English the ceo of armadyne carlyle? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese giám đốc atwater. English director atwater. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese giám đốc philips? English director philips? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Get a better translation with 7,316,841,869 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK Có lẽ với những bạn dịch thuật viên, nhân viên công ty nước ngoài còn mới hay chính những người có chức vụ cao trong công ty cũng sẽ từng tự hỏi “Tổng giám đốc, giám đốc hay phó giám đốc trong tiếng Anh viết như thế nào nhỉ?”, “Văn phòng, nơi làm việc của họ nghĩa tiếng Anh là gì?”. Trong bài viết hôm nay mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu và giải đáp các thắc mắc về cách gọi chức danh này trong công ty bằng tiếng Anh như thế nào nhé! 1. Các cách gọi tổng giám đốc, giám đốc và phó giám đốc Khi bạn đang có chức vụ cao trong các công ty, đặc biệt là công ty nước ngoài thì việc thường xuyên phải làm việc với các đối tác nước ngoài là điều không còn quá xa lạ. Biết và hiểu được vị trí của mình trong công ty nghĩa tiếng Anh là gì là điều tối cần thiết. Nó sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc giao tiếp với khách hàng cũng như khiến bản thân trở nên chuyên nghiệp hơn. Nếu bạn chưa biết chức vụ của mình trong tiếng Anh là gì thì hãy tiếp theo dõi nhé! a. Tổng giám đốc Tiếng Việt Tổng giám đốc, giám đốc điều hành. Tiếng Anh General manager, Director general, Chief Executive Director, CEO, Managing Director. Ví dụ My name is Douglas Hale. I’m the CEO of the company. I’m responsible for overseeing all local and international operations. Tên tôi là Douglas Hale. Tôi là CEO của công ty. Tôi có trách nhiệm giám sát tất cả các hoạt động của địa phương và quốc tế. Director of the General Workers Union in Spain Robert Tormamira said in the past three years two million jobs have been destroyed. Giám đốc Tổng công đoàn ở Tây Ban Nha, Robert Tormamira, nói rằng trong ba năm qua, đã có hai triệu người bị mất việc làm. He was chief executive of the CIA for three tumultuous years before being elected vice president. Ông từng là Tổng Giám Đốc CIA 3 năm rất dữ dội trước khi đắc cử Phó tổng thống. He’s been made general manager for exploration and production projects. Ông từng làm tổng giám đốc cho các dự án khảo thí và sản xuất. b. Phó tổng giám đốc Tiếng Việt Phó tổng giám đốc Tiếng Anh Deputy general manager, Deputy director general. Ví dụ Mr. Do Manh Cuong is a Deputy General Director of AASC Auditing Firm. Ông Đỗ Mạnh Cường là Phó Tổng Giám đốc Công ty Kiểm toán AASC. I have been working in the Central Bank of Bangladesh since 1999. My current designation is Deputy General Manager and I’m working in the Financial Stability Department FSD. Tôi đã làm việc tại Ngân hàng Trung ương Bangladesh từ năm 1999. Chỉ định hiện tại của tôi là Phó Tổng Giám đốc và hiện đang làm việc tại Phòng ổn định tài chính FSD. The deputy director general died this evening in Quang Ngai of heart failure. Phó tổng giám đốc đã chết tối nay ở Quảng Ngãi vì bệnh đau tim. Tran The Thoại, group head of ABC deputy director general, explained “The aggregate wealth of high net worth individuals declined overall , as market volatility took its toll”. Trần Thế Thoại , phó tổng giám đốc công ty Quản lý Tài sản ABC, giải thích”Nhìn chung tổng tài sản của những cá nhân giàu có bị giảm vì sự bất ổn của thị trường gây ra”. c. Giám đốc Giám đốc trong tiếng Anh có thể sẽ được gọi với nhiều cái tên tùy thuộc vào từng mảng mà họ quản lý trong công ty. Director Giám đốc Chief Executive Officer CEO Giám đốc điều hành Chief Information Officer CIO Giám đốc thông tin Chief Financial Officer CFO Giám đốc tài chính Production Director Giám đốc sản xuất Business Director Giám đốc kinh doanh The board of directors Ban giám đốc. Ví dụ Has the director given you permission to do that? Giám đốc đã cho phép bạn làm việc đó chưa? A board of directors ensures that a clearly outlined structure is in place which will help the business to work more efficiently. Ban giám đốc đảm bảo rằng sẽ đưa ra một cấu trúc tại chỗ cái mà sẽ giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn. Production directors in the entertainment industry can take on a number of roles, such as managing the finances for a theatrical show or communicating with performers and stage crew. Giám đốc sản xuất trong ngành giải trí có thể đảm nhận một số vai trò, chẳng hạn như quản lý tài chính cho một chương trình sân khấu hoặc giao tiếp với người biểu diễn và ê-kíp sân khấu. d. Phó giám đốc Tiếng Việt Phó giám đốc Tiếng Anh Deputy director, Vice director Deputy business director Phó giám đốc kinh doanh Deputy managing director Phó giám đốc điều hành Ví dụ He just got off the phone with Deputy Director Anh ấy vừa nói chuyện điện thoại với phó giám đốc. Robert Kerr, a career intelligence officer, has been named deputy director of Central Intelligence, the White House said Wednesday. Robert Kerr, một sĩ quan tình báo, đã được bổ nhiệm làm phó giám đốc tình báo trung ương, Nhà Trắng cho biết hôm thứ Tư. He has also served as associate deputy director for intelligence, deputy director for administration and director of the offices responsible for political analysis. Ông cũng từng là phó giám đốc tình báo, phó giám đốc điều hành và giám đốc của các văn phòng chịu trách nhiệm phân tích chính trị. 2. Nơi làm việc của tổng giám đốc, giám đốc, phó giám đốc Công ty Company Tập đoàn Consortium/ corporation Công ty con Subsidiary Công ty liên kết Affiliate Công ty tư nhân Private company Công ty cổ phần Joint Stock company Công ty TNHH Limited Liability company Trụ sở chính Headquarters Các lưu ý sử dụng chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh 1. Tổng giám đốc và giám đốc – giống hay khác nhau? Trên thực tế, chức danh tổng giám đốc và giám đốc hoàn toàn khác nhau trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ, vậy nên bạn hãy chú ý để không bị nhầm lẫn trong sử dụng hoặc dịch thuật nhé. Ngoài ra, trong tiếng Anh – Anh các chức danh như Executive director, director, managing director thường để chỉ giám đốc thuộc ban hội đồng quản trị hoặc là người chủ sở hữu vốn công ty. Còn manager chỉ giám đốc được thuê ngoài mà thôi. Với tổng giám đốc cũng được chia ra làm hai loại Director general là tổng giám đốc thuộc hội đồng quản trị và manager general chỉ người được thuê về để làm tổng giám đốc. 2. Các từ tiếng Anh khác liên quan Tổng giám đốc Managing director MD Quyền tổng giám đốc Acting MD Đương kim tổng giám đốc Incumbent MD Tổng giám đốc sắp nhậm chức Incoming MD Tổng giám đốc mới được bầu MD – elect Cựu tổng giám đốc Late MD Tổng giám đốc sắp mãn nhiệm Outgoing MD Giám đốc dự khuyết Alternate director Chủ tịch hội đồng quản trị Chairman of the Board of Directors. 3. Vice và deputy khác nhau như nào ? Vice và deputy cùng được dùng kết hợp với các từ chỉ giám đốc để tạo thành một từ tiếng Anh chỉ phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc. Trong tiếng Anh chúng ta thường sử dụng “Vice” cho chức danh phó nếu có quyền hạn tương đương tổng giám đốc khi người này vắng mặt và dùng “deputy” nếu quyền hạn bị hạn chế, giới hạn số tiền tối đa được quyết định. Vì vậy hai chức danh phó với Vice và Deputy sẽ có những quyền hạn khác nhau trong công ty. Việc nắm được các từ tiếng Anh liên quan tới chức vụ của mình là điều rất cần thiết, đặc biệt là khi bạn đang giữ chức vụ cao. Nó sẽ giúp bạn rất nhiều trong các cuộc làm việc với đối tác nước ngoài cũng như khiến bạn trở nên tự tin, chuyên nghiệp hơn trong mắt mọi người. Hi vọng với những thông tin mà mình cung cấp ở trên, bạn đã có thể trang bị thêm cho mình nhiều kiến thức hơn về các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh. Chúc bạn luôn thành công và cảm ơn bạn đã đọc bài viết này! XEM THÊM Học 600 từ vựng Toeic hiệu quả, nhanh chóng – khó hay dễ? Nên học thêm ngoại ngữ nào ngoài tiếng Anh? Trung, Nhật hay Hàn? 3 Bài viết tiếng Anh về CÔNG VIỆC trong tương lai hay nhất